Từ điển Thiều Chửu
轟 - oanh/hoanh
① Sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi. ||② Rầm rĩ. ||③ Vang lừng. Như oanh oanh liệt liệt 轟轟烈烈 vang lừng rực rỡ. ||④ Ðốt thuốc nổ. Chính âm đọc là hoanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
轟 - oanh
Tiếng xe chạy — Tiếng ầm ầm — Nổ lớn.


烈轟 - liệt oanh || 轟飲 - oanh ẩm || 轟烈 - oanh liệt || 轟轟 - oanh oanh || 轟炸 - oanh tạc || 轟沈 - oanh trầm || 轟醉 - oanh tuý ||